Tổng Hợp Cách Dùng Các Thì Trong Tiếng Anh / Top 4 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Utly.edu.vn

Tổng Hợp Các Thì Trong Tiếng Anh Và Cách Sử Dụng

Tổng hợp các thì trong tiếng anh và dấu hiệu nhận biết được xem là phần mà bạn cần nắm vững để có thể vượt qua các bài thi ngữ pháp tiếng anh và sử dụng trong các tình huống giao tiếp thực tế

Tổng hợp các thì trong tiếng anh

Thì hiện tại

Thì hiện tại đơn (Simple Present): Diễn tả những hành động sự việc xảy ra liên tụ, lặp đi lặp lại đã trở thành một thói quen hay đơn giản là điều gì đó là chân lý hiển nhiên luôn đúng VD: I go to school at 7 a.m

Thì hiện tại tiếp diễn( Present Continuous) : Diễn tả những hành động hay sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc đang xảy ra xung quanh tại thời điểm nói VD: She is going to school

Thì hiện tại hoàn thành ( Present Perfect) : Diễn tả hành động sự việc đã bắt đầu trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại hoặc đã kết thúc tại thời điểm hiện tại VD: I have studied English since 2010

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Progressive) diễn tả những hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp diễn trong một khoảng thời gian dài tới thời điểm hiện tại VD : She has been living in Ha Noi for ten years

Thì quá khứ

Thì quá khứ đơn: ( Past Simple) Diễn tả hành động hay sự việc nào đó đã diễn ra trong quá khứ và đã kết thúc tại thời điểm hiện tại VD: I did my homework last night

Thì quá khứ tiếp diễn ( past progressive ) diễn tả một sự việc đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc 2 hành động diễn ra đồng thời trong quá khứ VD: I was doing my homework at 8 p.m

Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect ): diễn tả hành động trong quá khứ xảy ra trước một hành động sự việc trong quá khứ khác VD: Before you came, she had left for HCM

Ngoài ra bạn còn có thể sử dụng các cấu trúc này để giới thiệu về bản thân bằng tiếng anh và những hoạt động cũng như sở thích của mình đã xảy ra trong quá khứ

Thì tương lai

Thì tương lai đơn( Simple Future ) : Diễn tả một hành động sự việc sẽ được thực hiện trong tương lai, hành động này thường được quyết định ngay tại thời điểm nói và thường là một lời hứa trong tương lai VD: I will go to school by bike

Thì tương lai tiếp diễn( Future Progressive ): Hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai

Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect): Diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước một hành động sự việc khác trong tương lai

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn( Future Perfect Progressive) Diễn tả một hành động được diễn ra trong quá khứ kéo dài trong một khoảng thời gian trong tương lai xác định và vẫn chưa hoàn thành VD: By March, we’ll have been building this house for 5 years

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của cô giáo!SLOW BUT SURE

Các Thì Trong Tiếng Anh

Định nghĩa

Là thì diễn tả một sự việc, một hành động lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng hay một sự thật hiển nhiên.

Cấu trúc

Cách dùng

Lưu ý: Khi chia động từ, nếu chủ ngữ là số ít thì cần thêm “es” ở những động từ có chữ cái tận cùng là -o, -s, -z, -x, -ch, -sh.

Dấu hiệu nhận biết

Xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất trong bảng sau

Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense

Định nghĩa

Là thì diễn tả một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài ở hiện tại.

Cấu trúc

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có chứa các từ, cụm từ như :

Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, understand (hiểu), know (biết), like (thích), love(yêu), remember(nhớ), want(muốn), see(nhìn), hear(nghe), glance(liếc qua), feel(cảm thấy), think(nghĩ), smell(ngửi), hate(ghét), realize(nhận ra), seem(dường như), forget(quên),…

Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense

Định nghĩa

Là thì diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai.

Cấu trúc

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có chứa các từ, cụm từ như :

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tense

Là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp tục ở hiện tại, có thể tiếp diễn trong tương lai hay sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại ở hiện tại.

Cấu trúc

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu sẽ xuất hiện các từ như all day, all week, all month (cả ngày/ tuần/tháng), since, for,…

Thì quá khứ đơn – Past simple tense

Định nghĩa

Là thì diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và đã kết thúc trong quá khứ.

Cấu trúc

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường xuất hiện các từ như ago (cách đây…), in …, yesterday (ngày hôm qua), last night/month/year (tối qua/ tháng trước/ năm trước).

Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense

Định nghĩa

Là thì diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.

Cấu trúc

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường xuất hiện các từ như at … last, at this time last night, when/ while/ as, from … to …

Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense

Định nghĩa

Là thì diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành, còn hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.

Cấu trúc

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu chứa các từ như: By the time, prior to that time, as soon as, when, before, after, Until then,…

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tense

Là thì diễn tả quá trình xảy ra một hành động bắt đầu trước một hành động khác đã xảy ra trong quá khứ. Thì này thường chỉ dùng lúc cần diễn đạt tính chính xác của hành động.

Cấu trúc

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường chứa các từ như until then, by the time, prior to that time, before, after,…

Thì tương lai đơn – Simple future tense

Định nghĩa

Là thì diễn tả một hành động không có dự định trước và được quyết định ngay tại thời điểm nói.

Cấu trúc

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường chứa các từ tomorrow (ngày mai), next day/week/month/year (tuần tới/tháng/năm), in + thời gian,…

Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous tense

Định nghĩa

Là thì diễn tả một hành động, sự việc sẽ diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Cấu trúc

Cách dùng

Cách nhận biết

Trong câu thường chứa các cụm từ như next time/year/week, in the future, and soon,…

Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tense

Là thì diễn tả một hành động sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

Cấu trúc

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường chứa các từ như by/by the time/by the end of + thời gian trong tương lai,…

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future perfect continuous tense

Định nghĩa

Là thì diễn tả một hành động đã xảy ra cho tới thời điểm nói trong tương lai.

Cấu trúc

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu xuất hiện các từ như For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai, by the time, by then,…

Cách nhớ các thì trong tiếng Anh

Ghi nhớ được 12 thì trong tiếng Anh dễ dàng với 3 mẹo sau đây:

Nhớ động từ dùng trong các thì tiếng Anh

Mỗi thì sẽ có cấu trúc ngữ pháp, cách sử dụng khác nhau nên để ghi nhớ được bạn cần nắm rõ mẹo chia thì trong tiếng Anh cho động từ và trợ động từ. Như vậy, việc học các thì trong tiếng Anh sẽ không bị nhầm lẫn nữa.

Đối với các thì ở hiện tại, động từ và trợ động từ được chia ở cột thứ nhất trong bảng động từ bất quy tắc.

Đối với các thì ở quá khứ, động từ và trợ động từ sẽ được chia ở cột thứ hai trong bảng động từ bất quy tắc.

Đối với những thì ở tương lai, bắt buộc phải có từ “will/shall” trong câu và động từ có hai dạng là “to be” và “V_ing”.

Thực hành và chăm luyện tập

Tìm một trung tâm tiếng Anh để học hiệu quả

Nếu việc tự học của bạn gặp khó khăn, hãy tìm một trung tâm thật sự uy tín để có thể tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả nhất. Giáo viên sẽ là người giúp bạn hiểu thật sâu vấn đề và được thực hành cùng bạn học cho việc học không còn bị nhàm chán nữa.

Giờ đây các thì trong tiếng anh chắc chắn sẽ không còn làm khó bạn nữa. Vì với những khóa học chất lượng và hiệu quả tại YOLA, chúng tôi cam kết bạn sẽ tiếp thu một cách nhanh chóng kiến thức cũng như cải thiện khả năng giao tiếp của mình. Liên hệ với chúng tôi qua hotline 028 6285 8080 ngay hôm nay để có cơ hội nhận thêm nhiều ưu đãi hấp dẫn.

Tổng Hợp Các Cách Dịch Tiếng Anh Trong File Pdf Mới Nhất 2022

Cách dịch tiếng anh trong file pdf là một cách thức được rất nhiều người tìm kiếm. Để tiết kiệm thời gian đọc hiểu, dịch từng câu thì cách dịch tiếng anh trong file pdf giúp hạn chế được những điều trên. nhận thấy tầm quan trọng này, chúng tôi sẽ viết bài viết Tổng hợp các cách dịch tiếng anh trong file pdf mới nhất 2020.

tuy nhiên, software này còn có tool tra từ điển trực tiếp trên các câu dịch, giúp bạn vừa dịch vừa biết được nghĩa của từng từ.

Để dùng không khó khăn hơn bạn đủ sức xem qua các bước sau đây:

Lưu ý: Đoạn được dịch không quá 500 từ. Nếu bạn muốn xem nghĩa của một từ nào đó trong câu dịch bạn chỉ cần bôi đen từ đó trong khung tiếng Anh của software.

Dịch file pdf bằng Google TranslateGoogle Translate đủ nội lực xem là web được nhiều người dùng để dịch file, hoặc để test nghĩa của từ. Bạn đủ nội lực sử dụng Google Translate ở mọi hệ điều hành của máy tính giống như Windows, Linux… mà không hề trả một chi phí nào.

Để dịch một file PDF bạn có thể thực hiện theo những bước sau, bên cạnh đó dịch toàn bộ file một lần sẽ k chính xác nên sử dụng bạn đọc khó hiểu và phải tra cứu lại cụm từ hoặc từng câu để dễ hiểu hơn.

Bước 1: Bạn truy cập web của Google Translate theo liên kết này, sau đó lựa chọn dịch tài liệu ở dưới khung nhập tài liệu dịch.

3 dịch trên Foxit Reader phần mềm đa dạng khác thường được cài đặt trên máy tính cá nhân là phần mềm Foxit Reader, nó hỗ trợ dịch tài liệu và đủ nội lực sử dụng được trên nhiều hệ điều hành giống như Windows, Linux, MacOS.

Sau đó lựa chọn Sign In để đăng nhập, nếu chưa có tài khoản bạn đủ nội lực lựa chọn Sign Up để tạo hoặc sử dụng accountbên dưới để tải nhập.

Bước 2: Bạn xây dựng file PDF tiếng Anh cần dịch hướng dẫn xây dựng như word hay excel, sau đó vào File lựa chọn mục Preferences.

Bước 4: tiếp theo, lựa chọn tab Extras rồi chọn mục Translate, cuối cùng bạn rê chuột vào phần văn bản tiếng Anh và bôi đen, phần tiếng Việt sẽ được chuyển ngay bên cạnh. Cuối cùng bạn bôi đen phần tiếng Việt và copy sang trang word.

Top 5 website và App Dịch Tiếng Anh sang Tiếng Việt tốt nhất!

Google Dịch

Độ chính xác: 8/10

Độ tiện lợi: 9/10 điểm

Google Dịch hay Google Translate là phần mềm dịch ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới hiện tại. Google Dịch có cả bản máy tính và bản phần mềm trên điện thoại, và nó có thể dịch mà không cần kết nối internet. Chưa kể là nó còn có những những tính năng wow mà có thể bạn chưa biết như là:

– Tính năng nghe audio và dịch audio: Bạn chỉ cần thu tiếng của bạn vào, và sau đấy con bot thông minh của Google sẽ nhận diện giọng nói và chép lại thành chữ, rồi dịch cho bạn. Tính năng này cũng rất có ích khi mà bạn mong muốn dịch 1 đoạn audio tiếng Anh, 1 đoạn nói tiếng Anh của ai đấy.

Từ điển Cambridge

Độ chính xác: 9/10

Độ tiện lợi: 7/10

Từ điển Cambridge vừa có thêm 1 cập nhật rất hot, đó chính là tính năng dịch trực tiếp từ tiếng Anh sang tiếng Việt. Nghe thì có vẻ thông thường đúng không, tuy nhiên thực ra nó là một điều hết sức Đặc biệt vì nguyên nhân này: Cambridge là từ điển nổi tiếng đầu tiên có bản từ điển Anh – Việt.

Các đầu từ điển chính thống nổi tiếng toàn toàn cầu như Oxford, Cambridge, MacMillan đều không có phiên bản từ điển Anh – Việt. Và Cambridge là từ điển đầu tiên có bản chính thức. Và bởi vì Cambridge là từ điển chính thống, được giới học thuật (là các nhà nghiên cứu ngôn ngữ, người có chuyên môn, giáo viên) tin dùng nên bạn sẽ yên tâm về tính chuẩn xác của nó khi dịch.

Từ điển Cambridge vẫn giữ nguyên các tính năng nổi bật của 1 từ điển chính thống, đó là cung cấp cả phát âm. phiên âm chính xác của từ, theo cả Anh – Anh, Anh – Mỹ, phân phối lại từ. tính chất của từ xem nó là từ dùng trong ngữ cảnh formal (trang trọng) hay informal (không trang trọng)các tầng nghĩa của từ, ví dụ…. tuy nhiên, điểm yếu của từ điển Cambridge là chỉ dịch được từ. và dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt (chứ không dịch ngược được từ tiếng Việt sang tiếng Anh.

Speak and Translate

Độ chính xác: 6/10

Độ tiện lợi: 7/10

App Speak and Translate là một app nói và dịch nghe. dựa trên công nghệ nhận diện giọng nói khá nổi tiếng. sau khi mà chúng ta nói và máy nhận diện giọng nói thì con bot của app sẽ tự đông dịch và đọc câu đó ra cho chúng ta. cho dù là app trả phí tuy nhiên tính chuẩn xác của app này cũng ở mức 6/10 điểm. Khá giống với nhiều trang tự động dịch như chúng tôi hay chúng tôi Các con bot của các trang web và ứng dụng này vẫn chưa đủ . sáng tạo như con bot của Google nên chúng tôi đánh giá tính chuẩn xác vẫn thua Google khoảng 2 điểm.

Viki Translator

Độ chính xác: 8/10

Độ tiện lợi: 5/10

Tuy vậy điểm yếu của Viki Translator là không có phần mềm trên mobile, người sử dụng chỉ có thể dùng Viki ở trên máy tính. ngoài ra, Viki Translator không có tính năng nhận diện giọng nói. Vậy web này hợp nhất khi bạn mong muốn dịch văn bản, dịch từ.

Nice Translator và Translate.com

Nguồn: Tổng hợp

Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Nhất Định Bạn Phải Biết

​Các từ nối trong tiếng Anh được sử dụng trong văn nói và văn viết nhằm mục đích dẫn dắt người đọc, chuyển ý, chuyển câu và thể hiện các mối quan hệ giữa các mệnh đề một cách rõ ràng, dễ hiểu hơn.

​Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Nhất Định Bạn Phải Biết

​Phân Loại Các Từ Nối Trong Tiếng Anh

​Trước hết, chúng ta cần biết rằng, có 3 loại từ nối khác nhau:

​1. Tương Liên Từ (Coordinators – C)

​Từ, cụm từ nối các mệnh đề độc lập, tương đương nhau về mặt chức năng.

​Đứng giữa 2 mệnh đề và sau dấu phẩy.

​VD: I researched the topic, and I created the presentation.

​2. Liên Từ Phụ Thuộc (Subordinators – S)

​Nối giữa các mệnh đề khác nhau về chức năng: 1 mệnh đề chính và 1 mệnh đề phụ.

​Khi mệnh đề phụ đứng ở đầu câu, sau mệnh đề chính phải có 1 dấu phẩy.

​VD: After I researched the topic, I created the presentation.

​Khi mệnh đề phụ đứng cuối câu, không sử dụng dấu phẩy.

​VD: I created the presentation after I researched the topic.

​3. Từ Chuyển Ý (Transitions – T)

​Nối các mệnh đề độc lập trong cùng 1 câu, nối các câu trong cùng một đoạn văn.

​Khi từ chuyển ý nối 2 mệnh đề độc lập trong 1 câu, hoặc 2 câu với nhau, nó phải đứng giữa 1 trong 3 cặp dấu sau: chấm – phẩy, phẩy – phẩy, chấm phẩy- phẩy.

​VD: I researched the topic; afterwards, I created the presentation.

​First, I researched the topic. Then, I created the presentation.

​Danh Sách Và Cách Dùng Các Từ Nối Trong Tiếng Anh

​1. Những Từ, Cụm Từ Dùng Để Thêm Thông Tin

​2. Những Từ, Cụm Từ Dùng Để Đưa Ví Dụ

​3. Những Từ, Cụm Từ Dùng Để Chỉ Sự Tương Phản Đối Lập

​4. Những Từ, Cụm Từ Dùng Để Nói Về Kết Quả

​5. Những Từ, Cụm Từ Chỉ Lý Do

​Đứng ở đầu hoặc giữa câu

– Due to/Owing to/Because of + N/Ving

VD: Due to the rise in oil prices, the inflation rate rose by 1.25%

​We are unable to supply all items within 2 weeks owing to the demand.

​- Due to the fact that / Owing to the fact that + Clause

VD: I believe that many of the difficulties are due to the fact that this regime is isolated.

​Because/Since/As + clause 1, clause 2Clause 1 + because/since/as + Clause 2

VD: We believe in incentive schemes, because we want our employees to be more productive.

​6. Những Từ, Cụm Từ Dùng Để Tóm Tắt

​Bạn cần lưu ý khi sử dụng các từ nối này vì mỗi từ có cách dùng và vị trí khác nhau trong câu.